Bảng Giá Phế Liệu Hôm Nay - Mua Tận Nơi Hà Nội Đến Tphcm Thành Thắng
Tại sao lại có sự chênh lệch trong bảng giá thu mua phế liệu mới nhất hiện nay?
Hiện nay từ Hà Nội vào đến thành phố Hồ Chí Minh, tại những công ty thu mua phế liệu uy tín bảng giá thu mua phế liệu tận nơi thường cao hơn 10% so với các vựa phế liệu nhỏ và những người thu mua phế liệu chuyên đi hàng rong. Việc nhiều cá nhân mua phế liệu gần đây làm ăn không uy tín, luôn tự tung tin giá phế liệu tăng rồi giá phế liệu giảm, làm rối thị trường và gây hoang mang tâm lý. Rồi khách hàng mất đi lòng tin vào nghề phế liệu ngày 1 nhiều hơn.
Công ty mua bán phế liệu Thành Thắng là doanh nghiệp lớn, có uy tín hơn 10 năm hoạt động trong ngành. Với hệ thống đại lý phủ khắp trên 54 tỉnh thành cả nước, tự hào là đầu sậu trong ngành thu mua và cung cấp dịch vụ mua phế liệu cho các tập đoàn sắt thép, khu công nghiệp, xí nghiệp, khu chế xuất, xưởng gia công lớn nhất trong nước,
Giá thu mua phế liệu luôn có sự chênh lệch khá cao, vì trong bảng giá thu mua các loại phế liệu áp dụng cho mỗi khách hàng lại có nhiều mặt hàng khác nhau.
Dưới đây phế liệu Thành Thắng xin đưa ra bảng giá thu mua phế liệu. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn khách hàng đã ủng hộ công ty thu mua phế liệu giá cao Thành Thắng hơn 10 năm qua.
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Đồng | Giá Đồng cáp phế liệu | 170.000 – 210.000 |
Giá Đồng đỏ phế liệu | 152.000 – 180.000 | |
Giá Đồng vàng phế liệu | 55.000 – 177.000 | |
Giá Mạt đồng vàng phế liệu | 44.000 – 126.000 | |
Giá Đồng cháy phế liệu | 63.700 – 149.000 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Sắt | Giá Sắt đặc phế liệu | 11.900 – 13.000 |
Giá Sắt vụn phế liệu | 8.700 – 15.000 | |
Giá Sắt máy phế liệu | 11.000 – 15.000 | |
Giá Sắt gỉ sét phế liệu | 7.500 – 11.000 | |
Giá Bazo sắt phế liệu | 6.000 – 10.000 | |
Giá Bã sắt phế liệu | 9.900 – 13.200 | |
Giá Sắt công trình phế liệu | 12.000 – 24.500 | |
Giá Dây sắt thép phế liệu | 11.000 – 15.300 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Chì | Giá Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, chì thiếc cuộn, chì thiếc cây | 363.100 – 860.800 |
Giá Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 35.000 – 77.800 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Bao bì | Giá Bao Jumbo | 78.200 (bao) |
Giá Bao nhựa | 88.500 – 164.500 (bao) | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Nhựa Pet | Giá phế liệu nhựa ABS | 24.500 – 32.800 |
Giá phế liệu nhựa PP | 14.600 – 21.200 | |
Giá phế liệu nhựa PVC | 9.900 – 21.300 | |
Giá phế liệu nhựa HI | 18.700 – 34.700 | |
Giá phế liệu Ống nhựa | 16.600 – 28.200 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 3.500 – 5.500 |
Giá Giấy báo phế liệu | 3.200 – 5.200 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 3.900 – 5.800 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.000 – 77.500 |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Inox | Giá phế liệu inox 201, 430, 510, 630 | 11.800 – 60.500 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 25.500 – 70.000 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Nhôm | Giá Nhôm loại 1 (nhôm thanh, nhôm đặc nguyên chất, nhôm đà) | 35.400 – 70.000 |
Giá Nhôm loại 2 (nhôm trắng, hợp kim nhôm) | 32.200 – 68.000 | |
Giá Nhôm loại 3 (nhôm xám) | 20.000 – 58.000 | |
Giá Nhôm loại 4 (vụn nhôm, mạt nhôm, ba dớ nhôm ) | 25.000 – 45.000 | |
Giá phế liệu Bột nhôm | 20.800 – 25.000 | |
Giá phế liệu Nhôm dẻo | 31.600 – 46.400 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 32.800 – 40.000 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Hợp kim | Giá Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 280.700 – 890.000 |
Giá Thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc tấm, thiếc hàn, thiếc điện tử, hợp kim thiếc | 276.000 – 1.200.000 | |
Giá bạc phế liệu | 7.000.000 – 12.500.000 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Nilon | Giá Nilon sữa | 12.800 – 28.800 |
Giá Nilon dẻo | 10.800 – 42.300 | |
Giá Nilon xốp | 10.600 – 18.800 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Thùng phi | Giá Thùng phuy Sắt | 100.600 – 155.100 |
Giá thùng phuy Nhựa | 87.400 – 129.300 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Pallet | Giá Palet Nhựa | 95.400 – 203.200 |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Niken | Giá niken cục, niken tấm, niken bi, niken lưới | 355.000 – 680.000 |
Bảng Báo Giá Phế Liệu bo mach điện tử | Giá máy móc, linh kiện, bo mạch, chip, IC các loại | 33.000 – 5.197.300 |
Bảng Báo Giá vải phế liệu | Giá vải tồn kho, cây, khúc, vụn: Vải rẻo, vải xéo, vải vụn | 187.700 – 544.600 |
Bảng Báo Giá bình acquy phế liệu | Giá Bình xe máy, xe đạp, ô tô | 17.000 – 36.600 |
Giá đồng phế liệu hôm nay:
- Đồng cáp, dây đồng cũ phế liệu có giá từ 187.800 – 379.100 đồng/Kg.
- Đồng cháy phế liệu có giá từ 102.200 đến 173.300 đồng/Kg.
- Đồng đỏ phế liệu có giá từ 153.000 – 284.400 đồng/Kg.
- Đồng vàng phế liệu có giá từ 66.300 – 153.600 đồng/Kg.
- Mạt đồng vàng phế liệu có giá từ 572.900 – 127.700 đồng/Kg.
Giá sắt phế liệu hôm nay, giá sắt vụn hôm nay:
- Giá Sắt phế liệu sắt vụn, sắt gỉ sét, sắt nát (loại 2) có giá 12.900 – 15.700 đồng/Kg.
- Giá Sắt phế liệu sắt đặc nguyên chất (loại 1) có giá 14.000 – 19.300 đồng/Kg.
- Giá Sắt máy móc phế liệu có giá từ 11,000 đến 24.500 đồng/Kg tùy vào chất lượng.
- Giá Sắt dẻo phế liệu, sắt công trình, dây thép sắt có giá 14.500 đến 17.500 đồng/Kg tùy vào chất lượng.
- Giá Sắt phế liệu bazớ ( ba dớ ) sắt (loại 3) có giá từ 10.000 đến 12.500 đồng/Kg.
- Giá Bã sắt phế liệu có giá thấp nhất chỉ 8.500 đồng/Kg.
Giá nhôm phế liệu hôm nay:
- Giá Nhôm phế liệu, hợp kim nhôm hay nhôm đã bị pha tạp chất (loại 2) từ 48.700 – 58.400 đồng/Kg.
- Giá Nhôm dẻo phế liệu từ 35.700 đến 50.000 đồng/Kg.
- Giá Nhôm phế liệu nhôm đặc nguyên chất, nhôm đặc, nhôm thanh, nhôm đà (loại 1) từ 46.000 – 68.300 đồng/Kg.
- Giá Nhôm phế liệu vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm (loại 3)từ 15.100 đến 28.800 đồng/Kg.
- Giá Nhôm máy phế liệu từ 29.000 đến 50.800 đồng/Kg.
- Giá Bột nhôm phế liệu có giá thấp nhất chỉ 30.000 đồng/Kg.
Giá inox phế liệu hôm nay:
- Giá phế liệu inox 201 từ 12.500 – 40.000 đồng/Kg.
- Giá Inox phế liệu 304 từ 35.400 – 60.000 đồng/Kg.
- Giá Inox phế liệu 430 từ 20.200 – 44.400 đồng/Kg.
- Giá Inox phế liệu 510, 630 từ 23.900 – 65.400 đồng/Kg.
- Giá Inox phế liệu bazớ ( ba dớ ) inox từ 20.200 đến 34.300 đồng/Kg.
Giá niken phế liệu hôm nay:
- Giá Phế liệu niken cục, niken tấm, niken hạt từ 397.000 đến 483.500 đồng/Kg.
Giá chì phế liệu hôm nay:
- Các loại Phế liệu Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây có giá từ 370,000 đ/Kg đến 550,000 đồng/Kg.
- Giá Chì bình từ 23.200 đ/kg – 27.900 đ/kg,
- Giá chì lưới từ 32.700 đ/kg đến 38.000 đ/kg,
- Giá chì đánh cá từ 24.700 đ/kg – 36.600 đ/kg,
- Các loại Phế liệu chì XQuang có giá từ 38.100 đ/Kg đến 69,700 đ/Kg.
Giá thu mua phế liệu bo mạch, linh kiện, chip điện tử bao nhiêu tiền 1kg?
Chần chờ gì mà không liên hệ chúng tôi để được thu mua giá cao, tận nơi trong ngày và phục vụ với quy trình chuyên nghiệp nhất. Tại các kho, bãi, vựa phế liệu điện tử, không có chỗ nào mua hàng điện tửu cao hơn công ty Thành Thắng đâu.
- Giá Phế liệu bo mạch điện tử có hợp kim bạc, vàng có giá từ 305,000 đến 5.201,000 đồng/Kg.
- Giá Phế liệu bo mạch điện tử thường có giá từ 36,000 đến 64,500 đồng/Kg.
Giá hợp kim phế liệu hôm nay
- Các loại Phế liệu hợp kim từ 388.000 đến 980.000 đồng/Kg áp dụng cho các loại Mũi khoan, Dao phay, Bánh cán, Dao chặt, Khuôn hợp kim, carbay ..
- Các loại Phế liệu hợp kim bạc, bạc phế liệu có giá từ 6.704.000 đến 12.906.000 đồng/Kg.
Giá vải vụn, vải cây, vải khúc hôm nay bao nhiêu tiền 1kg?
Các loại Vải vụn trắng, vải vụn màu, vải nhà máy may, vải tồn kho, vải cây, vải khúc, vải nguyên, dỡ… đủ loại như kaki, coton, salim, lụa, nỉ, jeen được vựa Phế liệu Thành Thắng thu mua tận nơi giá cao trong ngày.
Giá thu mua vải hôm nay:
- Các loại Vải keo: Loại này có giá từ 12.900 – 62.200 đồng/ kg.
- Các loại Poly khói: Loại này có giá từ 7.200 – 151.400 đồng/ kg.
- Các loại Vải đầu cây: Loại này có giá từ 15.300 – 256.700 đồng/ kg.
- Các loại Vải cotton: Loại này có giá từ 7.500 – 146.600 đồng/ kg.
- Các loại chỉ may, giá nguyên phụ liệu may: liên hệ.
Giá bình acquy phế liệu hôm nay bao nhiêu tiền 1kg?
- Bình acquy phế liệu hôm nay có giá từ 22.600đ – 31.000đ/kg
- Giá phế liệu phụ tùng xe honda, xe ô tô dao động từ 21.500 – 88.900 đồng/Kg.
Giá tôn phế liệu hôm nay bao nhiêu tiền 1kg?
- Giá tole phế liệu cũ nát từ 11.900đ – 15.900đ/kg
- Giá phế liệu tôn lạnh cũ nát từ 11.000đ – 21.500đ/kg
Giá gang phế liệu hôm nay bao nhiêu tiền 1kg?
- Giá gang phế liệu hôm nay từ 13.900đ – 26.700đ/kg
Giá giấy vụn bao nhiêu tiền 1kg? giá giấy vụn
- Giá giấy vụn, giá giấy phế liệu hôm nay từ 3.300đ – 6.000đ/kg;Mức giá bán giấy phế liệu hôm nay tăng nhẹ 500đ, giay phe lieu bao nhieu 1kg sẽ luôn được Thành Thắng cập nhật trên website.
Giá nhựa phế liệu pp:
- Giá nhựa phế liệu PP từ 13.100 – 52.700 đ/Kg.
- Giá nhựa pet phế liệu từ 10.500 – 17.400đ/kg.
- Giá Nhựa HI: hôm nay thu mua với giá từ 22.300 – 37.600 đ/kg.
- Giá Nhựa Pallet phế liệu có giá là: 79.000 – 187.700 đ/cái.
- Giá Nhựa ABS hôm nay giá là : 31.300 – 45.900 đ/kg.
- Giá Nhựa PVC hôm nay có giá khoảng 12.800 – 29.900 đ/kg.
Giá bọc nilon phế liệu bao nhiêu tiền 1kg?
- Giá bọc Nilon xốp phế liệu từ 13.700 đồng/kg đến 20.200 đồng/kg.
- Giá bọc Nilon sữa phế liệu từ 11.300 đồng/kg đến 26.800 đồng/kg.
- Giá bọc Nilon dẻo phế liệu từ 16.400 đồng/kg đến 47.200 đồng/kg.
Giá form giày nhôm, nhựa từ 12.000đ – 39.000 đồng/Kg.
Báo giá ống nhựa Tiền Phong phế liệu hôm nay
Giá các loại ống nhựa Tiền Phong hay các loại khác như nhựa ABS, PP, PVC, HI..từ 15.000đ -25.000đ/kg. Tất cả mặt hàng đều được chúng tôi cung cấp ở bảng giá phía trên Chúng tôi cung cấp thông tin mới nhất về bảng giá phế liệu Thành Thắng
Báo giá bình ắc quy ô tô giá bao nhiêu?
Bình ắc quy ô tô, xe máy, xe đạp điện.. giá từ 26.800 – 39.500 đồng/Kg.
Địa chỉ bán sắt thép thanh lý và tất cả hàng xài giá thấp
Vì tận dụng được nguồn nguyên liệu nhập vào giá rẻ, nên công ty Thành Thắng lựa chọn các mặt hàng còn đẹp và đem bán hàng xài cho khách hàng. Từ giàn giáo, coppha, sắt hình U, I, V, H, xà lan, tàu bè, đến sắt trụ, tôn cũ, xà gỗ, bản kẽm chúng tôi đều có ở kho bãi dành cho khách hàng lựa chọn. Tất cả các loại bàn ghế văn phòng đến các mặt ahnfg gia công cơ khí chính xác như mũi khoan, giao phay, hợp kim, thép gió đều được chúng tôi cung cấp nhanh chóng.
Các mặt hàng khác chúng tôi nhận thu mua phế liệu tận nơi:
Ngoài thu mua và báo giá các mặt hàng trên, công ty chúng tôi còn nhận mua máy vắt sổ, nhận thu mua máy may thanh lý, máy móc nhà xưởng, xưởng công nghiệp, đóng tàu.. nhận mau ống nước sắt, hệ thống máy móc nhà cơ khí, nhà sản xuất.. Nhận dịch vụ cho thuê xe cẩu quận Bình Tân TPHCM và các quận huyện cả nước.
Câu hỏi thường gặp:
⭕️⭕️⭕️⭕️⭕️ Bảng giá phế liệu này đã là bảng giá mới nhất chưa?
=> Mỗi ngày, Thành Thắng cập nhật bảng giá phế liệu mới nhất niêm yết trên website nên khách hàng có thể yên tâm tìm hiểu.
⭕️⭕️⭕️⭕️⭕️ Thành Thắng có mua tận nơi các tỉnh không?
=> Đúng. Thành Thắng nhận mua hàng tận nơi tại TPHCM, Hà Nội, Bình Dương, Đồng Nai và các tỉnh thành trên cả nước..
⭕️⭕️⭕️⭕️⭕️ Thành Thắng có chi % hoa hồng cho đối tác không?
=> Tất nhiên là có, chúng tôi hiểu rằng việc đảm bảo thu nhập cho đối tác là chuyện cần làm.
⭕️⭕️⭕️⭕️⭕️ Thành Thắng có tự tháo dỡ, bốc xếp, vận chuyển và xuất hóa đơn không?
=> Có, Công ty chúng tôi với gần 100 nhân viên, hệ thống xe chuyên chở, đủ khả năng tự tháo dỡ, bốc xếp, vận chuyển và bao tiêu dài hạn hàng hóa.
Cung cấp bảng giá phế liệu mới nhất hiện nay và đúng chuẩn nhất.